Mã bưu điện hay còn được gọi là mã bưu chính (Zip Code hoặc Postal code hoặc Postcode). Mã bưu chính ở Việt Nam kể từ năm 2018 được điều chỉnh lại gồm 5 chữ số thay thế mã bưu chính cũ gồm 6 chữ số. Trong đó chữ số đầu tiên cho biết mã vùng, hai chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; bốn chữ số đầu xác định mã quận, huyện, và đơn vị hành chính tương đương.
Các mã bưu chính (Zip Code, Postal Code, Postcode) còn quy định các bưu cục (bưu điện trung tâm). Mã dành cho bưu cục cũng gồm 5 chữ số. Hai chữ số đầu xác định tên tỉnh, thành phố. Các chữ số sau thường là 0.
Thông thường mã bưu điện chỉ có 5 số, tuy nhiên trên một số website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
Dưới đây là mã bưu chính của 63 tỉnh thành Việt Nam mới nhất năm 2023:
Số thứ tự |
Tỉnh / Thành phố |
Zipcode |
---|---|---|
1 |
An Giang |
880000 |
2 |
Bạc Liêu |
260000 |
3 |
Bắc Cạn |
960000 |
4 |
Bắc Giang |
220000 |
5 |
Bắc Ninh |
790000 |
6 |
Bến Tre |
930000 |
7 |
Bình Dương |
590000 |
8 |
Bình Định |
820000 |
9 |
Bình Phước |
830000 |
10 |
Bình Thuận |
800000 |
11 |
Cà Mau |
970000 |
12 |
Cao Bằng |
270000 |
12 |
Cần Thơ |
900000 |
14 |
Đà Nẵng |
550000 |
15 |
Điện Biên |
380000 |
16 |
Đắk Lắk |
630000 |
17 |
Đắc Nông |
640000 |
18 |
Đồng Nai |
810000 |
19 |
Đồng Tháp |
870000 |
20 |
Gia Lai |
600000 |
21 |
Hà Giang |
310000 |
22 |
Hà Nam |
400000 |
23 |
Hà Tĩnh |
480000 |
24 |
Hà Nội |
100000 |
25 |
Hải Dương |
170000 |
26 |
Hải Phòng |
180000 |
27 |
Hậu Giang |
910000 |
28 |
Hoà Bình |
350000 |
29 |
Tp. Hồ Chí Minh |
700000 |
30 |
Hưng Yên |
160000 |
31 |
Khánh Hoà |
650000 |
32 |
Kiên Giang |
920000 |
33 |
Kon Tum |
580000 |
34 |
Lai Châu |
390000 |
35 |
Lạng Sơn |
240000 |
36 |
Lào Cai |
330000 |
37 |
Lâm Đồng |
670000 |
38 |
Long An |
850000 |
39 |
Nam Định |
420000 |
40 |
Nghệ An |
460000 - 470000 |
41 |
Ninh Bình |
430000 |
42 |
Ninh Thuận |
660000 |
43 |
Phú Thọ |
290000 |
44 |
Phú Yên |
620000 |
45 |
Quảng Bình |
510000 |
46 |
Quảng Nam |
560000 |
47 |
Quảng Ngãi |
570000 |
48 |
Quảng Ninh |
200000 |
49 |
Quảng Trị |
520000 |
50 |
Sóc Trăng |
950000 |
51 |
Sơn La |
360000 |
52 |
Tây Ninh |
840000 |
53 |
Thái Bình |
410000 |
54 |
Thái Nguyên |
250000 |
55 |
Thanh Hoá |
440000 - 450000 |
56 |
Thừa Thiên Huế |
530000 |
57 |
Tiền Giang |
860000 |
58 |
Trà Vinh |
940000 |
59 |
Tuyên Quang |
300000 |
60 |
Vĩnh Long |
890000 |
61 |
Vĩnh Phúc |
280000 |
62 |
Yên Bái |
320000 |
63 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
790000 |